Thực đơn
Vương_quốc_Đại_Lý Các vị vua cai trị Đại Lý(1)Thái Tổ Thần Vũ Đế Đoàn Tư Bình 893-937-944 | (3)Thái Tông Văn Thành Đế Đoàn Tư Lương ?-945-951 | |||||||||||||||||||||
(2)Văn Kính Đế Đoàn Tư Anh ?-944-945-? | □ | (4)Quảng Từ Đế Đoàn Tư Thông ?-951-968 | ||||||||||||||||||||
□ | (5)Ứng Đạo Đế Đoàn Tố Thuận ?-968-985 | |||||||||||||||||||||
Đoàn Trí Tư | (6)Chiêu Minh Đế Đoàn Tố Anh ?-985-1009 | |||||||||||||||||||||
(11)Hưng Tông Hiếu Đức Đế Đoàn Tư Liêm ?-1044-1075-? | (7)Tuyên Túc Đế Đoàn Tố Liêm ?-1009-1022 | □ | ||||||||||||||||||||
□ | (12)Thượng Đức Đế Đoàn Liêm Nghĩa ?-1075-1080 | (9)Thánh Đức Đế Đoàn Tố Chân ?-1026-1041-? | (8)Bỉnh Nghĩa Đế Đoàn Tố Long ?-1022-1026-? | |||||||||||||||||||
(13)Thượng Minh Đế Đoàn Thọ Huy ?-1080-1081-? | □ | □ | ||||||||||||||||||||
(14)Bảo Định Đế Đoàn Chính Minh ?-1081-1094-? | (16)Trung Tông Văn An Đế Đoàn Chính Thuần ?-1096-1108-? | (10)Thiên Minh Đế Đoàn Tố Hưng ?-1041-1044-? | (15)Phú Hữu Thánh Đức Biểu Chính Đế Cao Thăng Thái ?-1094 - 1095 | |||||||||||||||||||
(17)Hiến Tông Tuyên Nhân Đế Đoàn Dự 1083-1108-1147-1176 | ||||||||||||||||||||||
(18)Cảnh Tông Chính Khang Đế Đoàn Chính Hưng ?-1147-1171-? | ||||||||||||||||||||||
(19)Tuyên Tông Đoàn Trí Hưng ?-1171-1200 | ||||||||||||||||||||||
(21)Thần Tông Đoàn Trí Tường ?-1204-1238-? | (20)Hưởng Thiên Đế Đoàn Trí Liêm ?-1200-1204 | |||||||||||||||||||||
(22)Hiếu Nghĩa Đế Đoàn Tường Hưng ?-1238-1251 | ||||||||||||||||||||||
(23)Thiên Định Hiền Vương Đoàn Hưng Trí ?-1251-1254-1261 | ||||||||||||||||||||||
Kéo dài từ năm 937 đến năm 1094.
Miếu hiệu/Thụy hiệu | Họ tên | Niên hiệu | Trị vì |
---|---|---|---|
Thái Tổ Thần Thánh Văn Vũ Đế | Đoàn Tư Bình | Văn Đức (938-941) Thần Vũ (941-944) | 938 - 944 |
Văn Kinh Đế | Đoàn Tư Anh | Văn Kinh (945) | 945 |
Thái Tông Văn Thành Đế | Đoàn Tư Lương | Chí Trì (946-951) | 945 - 951 |
Quảng Tư Đế | Đoàn Tư Thông | Minh Đức (952-953) Quảng Đức (954-968) Thuận (Thánh) Đức (968) | 951 - 968 |
Ứng Đạo Đế | Đoàn Tố Thuận | Minh Chính (969-985) | 968 - 985 |
Chiêu Minh Đế | Đoàn Tố Anh | Quảng Minh (986-1004) Minh Ứng (1005-1006) Minh Thánh, Minh Đức, Minh Trị (1006-1009) | 985 - 1009 |
Tuyên Túc Đế | Đoàn Tố Liêm | Minh Khải (1010-1022) | 1009 - 1022 |
Bỉnh Nghĩa Đế | Đoàn Tố Long | Minh Thông (1023-1026) | 1022 - 1026 |
Thánh Đức Đế | Đoàn Tố Chân | Chính trị (1027-1041) | 1026 - 1041 |
Thiên Minh Đế | Đoàn Tố Hưng | Thánh Minh (1042-1044) Thiên Minh (1044) | 1041 - 1044 |
Hưng Tông Hiếu Đức Đế | Đoàn Tư Liêm | Bảo An (1045-1052) Chính An (1053-1059) Chính Đức (1059-1064) Bảo Đức (1064-1075) | 1044 - 1075 |
Thượng Đức Đế | Đoàn Liêm Nghĩa | Thượng Đức (1076) Quảng An (1077-1080) | 1075 - 1080 |
Thượng Minh Đế | Đoàn Thọ Huy | Thượng Minh (1081) | 1080 - 1081 |
Bảo Định Đế | Đoàn Chính Minh | Bảo Định (1082-?) Kiến An (?) Thiên Hữu (?-1094) | 1081 - 1094 |
Miếu hiệu/Thụy hiệu | Họ tên | Niên hiệu | Trị vì |
---|---|---|---|
Phú Hữu Thánh Đức Biểu Chính Đế | Cao Thăng Thái | Thượng Trị (1095) | 1094 - 1095 |
Kéo dài từ năm 1096 đến năm 1253.
Miếu hiệu/Thụy hiệu | Họ, tên | Niên hiệu | Trị vì |
---|---|---|---|
Trung Tông Văn An Đế | Đoàn Chính Thuần | Thiên Thụ (1096) Khai Minh (1097-1102) Thiên Chính (1103-1104) Văn An (1105-1108) | 1096 - 1108 |
Hiến Tông Tuyên Nhân Đế | Đoàn Chính Nghiêm[3] | Nhật Tân (1108-1109) Văn Trị (1110-?) Vĩnh Gia (?-1128) Bảo Thiên (1129-?) Quảng Vận (?-1147) | 1108 - 1147 |
Cảnh Tông Chính Khang Đế | Đoàn Chính Hưng (Dịch Trường) | Vĩnh Trinh (1147-1148) Đại Bảo (1149-?) Long Hưng (?) Thịnh Minh (?) Kiến Đức (?-1171) | 1147 - 1171 |
Tuyên Tông Công Cực Đế | Đoàn Trí Hưng[4] | Lợi Trinh (1172-1175) Thịnh Đức (1176-1180) Gia Hội (1181-1184) Nguyên Hanh (1185-1195) An Định (1195-1199) | 1171 - 1199 |
Anh Tông Hanh Thiên Đế | Đoàn Trí Liêm | Phượng Lịch (1200-?) Nguyên Thọ (?-1205) | 1199 - 1205 |
Thần Tông | Đoàn Trí Tường | Thiên Khai (1205-1225) Thiên Phụ (1226-?) Nhân Thọ (?-1238) | 1205 - 1238 |
Hiếu Nghĩa Đế | Đoàn Tường Hưng | Đạo Long (1239-1251) | 1238 - 1251 |
Thiên Định Hiền Vương | Đoàn Hưng Trí | Lợi Chính, Hưng Chính, Thiên Định (1252-1254) | 1251 - 1254 |
Thực đơn
Vương_quốc_Đại_Lý Các vị vua cai trị Đại LýLiên quan
Vương Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương Đình Huệ Vương quốc Macedonia Vương giả vinh diệu Vương Mãng Vương Tuấn Khải Vương nữ Margaret, Bá tước phu nhân xứ Snowdon Vương triều xác sống Vương Nhất BácTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vương_quốc_Đại_Lý http://www.dali.gov.cn/DefaultStyle/DefaultStyle_N...